Chọn bạn đời và chọn đối tác làm ăn như thế nào để cho phù hợp với bản mệnh của mình nhỉ? Bạn đang băn khoăn về vấn đề này thì hãy cùng chúng tôi xem tử vi 2015 biết cách chọn bạn đời và đối tác làm ăn phù hợp với bạn nhé.
Xem tử vi 2015 biết cách chọn bạn đời và đối tác làm ăn phù hợp với bạn
Nếu
chọn được bản mệnh với những tố chất về Âm Dương, Ngũ Hành phù hợp thì
hai vợ chồng sẽ được tốt lành, bản mệnh được hỗ trợ, nâng đỡ sẽ tốt hơn
nhiều so với khi chưa lập gia đình.
Ngược
lại, nếu những yếu tố về Âm Dương, Ngũ Hành không phù hợp sẽ làm giảm
sự tốt lành của cả hai bản mệnh, hai vợ chồng sẽ vất vả, thậm chí có
trường hợp không hạnh phúc đi đến đỗ vỡ về hôn nhân. tu vi 2015
Việc
chọn lựa người bạn đời với một tình yêu thực sự, hợp tính tình, và quan
trọng hơn nữa là Âm Dương, Ngũ Hành phối hợp hoàn hảo thiết tưởng là
một việc vô cùng cần thiết của mỗi người trước khi tiến đến hôn nhân. Để
chọn lựa người vợ, người chồng cần thực hiện theo hai tiêu chí là Âm
Dương và Ngũ Hành phù hợp.
Việc
chọn tuổi tác bạn bè để hợp tác làm ăn, thì nên dựa bát sát này sẽ dễ
hiểu hơn, ngoài ngũ hành và tương sinh. Vì đối với tuổi vợ chồng thì nên
dựa vào cung sanh còn đối với bạn bè hoặc đối tác làm ăn chung thì nên
dựa vào cung phi.Ví dụ : tuổi Đinh Mùi (1967), lấy vợ tuổi Nhâm Tý
(1972) thì tuổi Đinh Mùi cung sanh là Đoài, tuổi Nhâm Tý cung sanh là
Chấn thì sẽ cho ra Tuyệt Mạng (xấu vừa). Nhưng đối với cung phi thì lại
tốt vì tuổi Đinh Mùi là Càn, Nhâm Tý là Cấn.
Tuy nhiên có nhiều trường hợp xảy ra.
Ví
dụ : có 2 người hùn hạp làm ăn, nhưng cung phi 2 người không hạp thì sẽ
dễ đổ vỡ, thất bại trong làm ăn. Nhưng ngược lại, nếu có người thứ 3
hùn vào thì có thể chuyển hóa từ xấu thành tốt. boi tu vi nam 2015
Các bạn có thể tham khảo chi tiết như sau :
1. CÀN :
Càn + Càn - Phục Vị (tốt vừa)
Càn + Cấn - Phước Đức (thật tốt)
Càn + Khôn - Sanh Khí (thật tốt)
Càn + Đoài - Diên Niên (thật tốt)
Càn + Chấn - Lục Sát (thật xấu)
Càn + Tốn - Họa Hại (thật xấu)
Càn + Khảm - Tuyệt Mạng (thật xấu)
Càn + Ly - Tuyệt Mạng (thật xấu)
Càn + Cấn - Phước Đức (thật tốt)
Càn + Khôn - Sanh Khí (thật tốt)
Càn + Đoài - Diên Niên (thật tốt)
Càn + Chấn - Lục Sát (thật xấu)
Càn + Tốn - Họa Hại (thật xấu)
Càn + Khảm - Tuyệt Mạng (thật xấu)
Càn + Ly - Tuyệt Mạng (thật xấu)
2. CẤN :
Cấn + Cấn - Phục Vị (tốt vừa)
Cấn + Càn - Thiên Y (thật tốt)
Cấn + Khôn - Sinh Khí (thật tốt)
Cấn + Đoài - Diên Niên (thật tốt)
Cấn + Chấn - Lục Sát (thật xấu)
Cấn + Khảm - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Cấn + Tốn - Tuyệt Mạng (tốt vừa)
Cấn + Ly - Họa Hại (thật xấu)
Cấn + Càn - Thiên Y (thật tốt)
Cấn + Khôn - Sinh Khí (thật tốt)
Cấn + Đoài - Diên Niên (thật tốt)
Cấn + Chấn - Lục Sát (thật xấu)
Cấn + Khảm - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Cấn + Tốn - Tuyệt Mạng (tốt vừa)
Cấn + Ly - Họa Hại (thật xấu)
3. ĐOÀI :
Đoài + Đoài - Phục Vị (tốt vừa)
Đoài + Càn - Phước Đức (thật tốt)
Đoài + Cấn - Diên Niên (thật tốt)
Đoài + Khôn - Sinh Khí (thật tốt)
Đoài + Khảm - Họa Hại (thật xấu)
Đoài + Chấn - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Đoài + Tốn - Lục Sát (thật xấu)
Đoài + Ly - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Đoài + Càn - Phước Đức (thật tốt)
Đoài + Cấn - Diên Niên (thật tốt)
Đoài + Khôn - Sinh Khí (thật tốt)
Đoài + Khảm - Họa Hại (thật xấu)
Đoài + Chấn - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Đoài + Tốn - Lục Sát (thật xấu)
Đoài + Ly - Ngũ Quỷ (thật xấu)
4. KHÔN :
Khôn + Khôn - Phục Vị (tốt vừa)
Khôn + Càn - Thiên Y (thất tốt)
Khôn + Cấn - Sinh Khí (thật tốt)
Khôn + Đoài - Phước Đức (thật tốt)
Khôn + Khảm - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Khôn + Chấn - Họa Hại (thật xấu)
Khôn + Tốn - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Khôn + Ly -Lục Sát (thật xấu)
Khôn + Càn - Thiên Y (thất tốt)
Khôn + Cấn - Sinh Khí (thật tốt)
Khôn + Đoài - Phước Đức (thật tốt)
Khôn + Khảm - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Khôn + Chấn - Họa Hại (thật xấu)
Khôn + Tốn - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Khôn + Ly -Lục Sát (thật xấu)
5. KHẢM :
Khảm + Khảm - Phục Vị (tốt vừa)
Khảm + Chấn - Thiên Y (thật tốt)
Khảm + Tốn - Sinh Khí (thật tốt)
Khảm + Ly - Phước Đức (thật tốt)
Khảm + Càn - Lục Sát (thật xấu)
Khảm + Cấn - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Khảm + Khôn - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Khảm + Đoài - Họa Hại (thật xấu)
Khảm + Chấn - Thiên Y (thật tốt)
Khảm + Tốn - Sinh Khí (thật tốt)
Khảm + Ly - Phước Đức (thật tốt)
Khảm + Càn - Lục Sát (thật xấu)
Khảm + Cấn - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Khảm + Khôn - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Khảm + Đoài - Họa Hại (thật xấu)
6. CHẤN :
Chấn + Chấn - Phục Vị (tốt vừa)
Chấn + Khảm - Thiên Y (thật tốt)
Chấn + Tốn - Diên Niên (thật tốt)
Chấn + Ly - Sinh Khí (thật tốt)
Chấn + Càn - Lục Sát (thật xấu)
Chấn + Cấn - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Chấn + Khôn - Họa Hại (thật xấu)
Chấn + Đoài - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Chấn + Khảm - Thiên Y (thật tốt)
Chấn + Tốn - Diên Niên (thật tốt)
Chấn + Ly - Sinh Khí (thật tốt)
Chấn + Càn - Lục Sát (thật xấu)
Chấn + Cấn - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Chấn + Khôn - Họa Hại (thật xấu)
Chấn + Đoài - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
7. TỐN :
Tốn + Tốn - Phục Vị (tốt vừa)
Tốn + Khảm - Sinh Khí (thật tốt)
Tốn + Chấn - Phước Đức (thật tốt)
Tốn + Ly - Thiên Y (thật tốt)
Tốn + Càn - Họa Hại (thật xấu)
Tốn + Cấn - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Tốn + Khôn - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Tốn + Đoài - Lục Sát (thật xấu)
Tốn + Khảm - Sinh Khí (thật tốt)
Tốn + Chấn - Phước Đức (thật tốt)
Tốn + Ly - Thiên Y (thật tốt)
Tốn + Càn - Họa Hại (thật xấu)
Tốn + Cấn - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Tốn + Khôn - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Tốn + Đoài - Lục Sát (thật xấu)
8. LY :
Ly + Ly - Phục Vị (tốt vừa)
Ly + Khảm - Phước Đức (thật tốt)
Ly + Chấn - Sinh Khí (thật tốt)
Ly + Tốn - Thiên Y (thật tốt)
Ly + Càn - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Ly + Cấn - Họa Hại (thật xấu)
Ly + Khôn - Lục Sát (thật xấu)
Ly + Đoài - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Ly + Khảm - Phước Đức (thật tốt)
Ly + Chấn - Sinh Khí (thật tốt)
Ly + Tốn - Thiên Y (thật tốt)
Ly + Càn - Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Ly + Cấn - Họa Hại (thật xấu)
Ly + Khôn - Lục Sát (thật xấu)
Ly + Đoài - Ngũ Quỷ (thật xấu)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét